Jump to content

xứ sở

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 處所 (place).

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

xứ sở

  1. (literary) a country; a land
    quê hương xứ sởyour birth country
    Tourloublanc phiêu lưu đến xứ sở màu sắc.
    Tourloublanc goes on an adventure to the land of colors.