vận
Jump to navigation
Jump to search
See also: Appendix:Variations of "van"
Vietnamese
[edit]Pronunciation
[edit]Etymology 1
[edit]Sino-Vietnamese word from 運 (“luck, fortune, ship, transport”).
Noun
[edit]vận
Derived terms
[edit]Derived terms
Etymology 2
[edit]Alternative forms
[edit]- (Central Vietnam, Southern Vietnam) bận
Verb
[edit]vận
- (Northern Vietnam) to wear (clothes)
- 1957, Đoàn Giỏi, chapter 16, in Đất rừng phương Nam, Kim Đồng:
- Người chủ nhà mặc may-ô trắng, vận xà-rông tơ kẻ ca-rô đen, đứng trên sàn chỉ trỏ về phía những cây xoài cổ thụ, nói lăng líu một hồi.
- The owner of the house had a white undershirt and wore a checkered black silk sarong; he stood on the platform, just pointed in the direction of the ancient mango trees, and chattered for a while.