vô bổ
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 無補.
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [vo˧˧ ʔɓo˧˩]
- (Huế) IPA(key): [vow˧˧ ʔɓow˧˨]
- (Saigon) IPA(key): [vow˧˧ ʔɓow˨˩˦] ~ [jow˧˧ ʔɓow˨˩˦]
Adjective
[edit]- pointless, leading nowhere
- 2010, Minh Niệm, “Nghi ngờ”, in Hiểu về trái tim, NXB Trẻ:
- […] hoặc để buộc thiền sinh phải ngưng ngay câu hỏi có tính lý thuyết vô bổ ấy.
- […] or to force the student of meditation to immediately stop asking such pointless theoretical questions.