vô bổ

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 無補.

Pronunciation

[edit]

Adjective

[edit]

bổ

  1. pointless, leading nowhere
    • 2010, Minh Niệm, “Nghi ngờ”, in Hiểu về trái tim, NXB Trẻ:
      [] hoặc để buộc thiền sinh phải ngưng ngay câu hỏi có tính lý thuyết vô bổ ấy.
      [] or to force the student of meditation to immediately stop asking such pointless theoretical questions.