uy hiếp
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 威脅.
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [ʔwi˧˧ hiəp̚˧˦]
- (Huế) IPA(key): [ʔwɪj˧˧ hiəp̚˦˧˥]
- (Saigon) IPA(key): [(ʔ)wɪj˧˧ hip̚˦˥]
Verb
[edit]- to threaten; to intimidate
- to put pressure on; to dominate
- Trong suốt hiệp hai, đội bóng đã không thể uy hiếp phần sân đối phương.
- The team could not put pressure on their opponent during the second half.