u mê
Jump to navigation
Jump to search
See also: Appendix:Variations of "ume"
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]u (“dim, dark”, 幽) + mê (“trance”).
Pronunciation
[edit]Adjective
[edit]- dull, numb
- 1978, Chu Lai, chapter 4, in Nắng đồng bằng, NXB Quân đội Nhân dân:
- Rồi với nết mặt kỳ quặc, nửa u mê, nửa thanh thản, anh tẩn mẩn kỳ cọ kỹ từng ngón tay, ngón chân.
- Then, with a strange expression – half dull half untroubled – he carefully and meticulously scrubbed each finger and each toe.