trung học phổ thông
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Alternative forms
[edit]- (initialism) THPT
Etymology
[edit]trung học (“secondary education”) + phổ thông (“general”).
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [t͡ɕʊwŋ͡m˧˧ hawk͡p̚˧˨ʔ fo˧˩ tʰəwŋ͡m˧˧]
- (Huế) IPA(key): [ʈʊwŋ͡m˧˧ hawk͡p̚˨˩ʔ fow˧˨ tʰəwŋ͡m˧˧]
- (Saigon) IPA(key): [ʈʊwŋ͡m˧˧ hawk͡p̚˨˩˨ fow˨˩˦ tʰəwŋ͡m˧˧]
- Homophone: THPT
Noun
[edit]- high school education, general secondary education
- “Luật của quốc hội số 11/1998/QH10 ngày 2 tháng 12 năm 1998 Giáo Dục”, in Thư Viện Pháp Luật[1], 1998; English translation from “Education Law (No. 11/1998/QH10 December 2, 1998)”, in Thư Viện Pháp Luật[2], 1998
- [...] Giáo dục phổ thông có hai bậc học là bậc tiểu học và bậc trung học; bậc trung học có hai cấp học là cấp trung học cơ sở và cấp trung học phổ thông; [...]
- [...] General education comprises two educational levels: primary education and secondary education; the secondary education comprises two grades, basic secondary education and general secondary education; [...]
- “Luật của quốc hội số 11/1998/QH10 ngày 2 tháng 12 năm 1998 Giáo Dục”, in Thư Viện Pháp Luật[1], 1998; English translation from “Education Law (No. 11/1998/QH10 December 2, 1998)”, in Thư Viện Pháp Luật[2], 1998