trung học phổ thông

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Alternative forms

[edit]

Etymology

[edit]

trung học (secondary education) +‎ phổ thông (general).

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

trung học phổ thông

  1. high school education, general secondary education
    Synonyms: cấp 3, cấp ba
    • “Luật của quốc hội số 11/1998/QH10 ngày 2 tháng 12 năm 1998 Giáo Dục”, in Thư Viện Pháp Luật[1], 1998; English translation from Education Law (No. 11/1998/QH10 December 2, 1998)”, in Thư Viện Pháp Luật[2], 1998
      [...] Giáo dục phổ thông có hai bậc học là bậc tiểu học và bậc trung học; bậc trung học có hai cấp học là cấp trung học cơ sở và cấp trung học phổ thông; [...]
      [...] General education comprises two educational levels: primary education and secondary education; the secondary education comprises two grades, basic secondary education and general secondary education; [...]

Derived terms

[edit]
[edit]