tri kỉ
Appearance
See also: triki
Vietnamese
[edit]Alternative forms
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 知己.
Pronunciation
[edit]Noun
[edit]Verb
[edit]- to confide, to open one's heart
- 1936, Vũ Trọng Phụng, chapter 1, in Số đỏ, Hà Nội báo:
- Cách đấy mười bước, Xuân Tóc Đỏ ngồi tri kỷ với một chị hàng mía.
- A dozen steps further, Red-Haired Xuân sat opening his heart to a girl selling sugarcane.