Jump to content

trẻ con

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

trẻ +‎ con.

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

trẻ con

  1. children; kids (generally speaking)
    Synonyms: con nít, con trẻ, trẻ em, trẻ mỏ, trẻ nít, trẻ thơ
    • Karl Marx (1971) [1857] “Einleiting”, in Zur Kritik der Politischen Ökonomie (Marx-Engels-Werke) (in German), volume 13, pages 641-642; English translation based on Marx/Engels Collected Works, volume 28, 1986, pages 47-48; Vietnamese translation from C. Mác và Ph. Ăng-ghen – Toàn tập, volume 12, 1993, page 891
      Một người lớn không thể trở lại thành trẻ con mà không rơi vào tính trẻ con. Nhưng lẽ nào người lớn lại không vui thích trước sự ngây thơ của trẻ con, và lẽ nào người đó lại không được mong muốn diễn lại, trên một mức độ cao hơn, cái bản chất chân chính của mình?
      An adult cannot become a child again, or he becomes childish. But does not the naïveté of the child give him pleasure, and must he not himself endeavour to reproduce [his own] veracity on a higher level?

Adjective

[edit]

trẻ con

  1. childish; infantile
    • Karl Marx (1971) [1857] “Einleiting”, in Zur Kritik der Politischen Ökonomie (Marx-Engels-Werke) (in German), volume 13, pages 641-642; English translation based on Marx/Engels Collected Works, volume 28, 1986, pages 47-48; Vietnamese translation from C. Mác và Ph. Ăng-ghen – Toàn tập, volume 12, 1993, page 891
      Một người lớn không thể trở lại thành trẻ con mà không rơi vào tính trẻ con. Nhưng lẽ nào người lớn lại không vui thích trước sự ngây thơ của trẻ con, và lẽ nào người đó lại không được mong muốn diễn lại, trên một mức độ cao hơn, cái bản chất chân chính của mình?
      An adult cannot become a child again, or he becomes childish. But does not the naïveté of the child give him pleasure, and must he not himself endeavour to reproduce [his own] veracity on a higher level?