trật tự
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 秩序.
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [t͡ɕət̚˧˨ʔ tɨ˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [ʈək̚˨˩ʔ tɨ˨˩ʔ]
- (Saigon) IPA(key): [ʈək̚˨˩˨ tɨ˨˩˨]
Noun
[edit]- order (good arrangement); compare thứ tự (“arrangement, disposition”)
- Trật tự !
- Order! / Silence!
- giữ vững an ninh trật tự / trật tự trị an
- to maintain law and order
- 1963, Xuân Quỳnh, “Ghét [Hate]”, in Chồi biếc [Green Buds]:
- Một tiếng cười khanh khách
Từ phòng múa vọng sang
Anh cau mặt ngừng đàn
Và quát to: “Trật tự !- Laughter breaks out
From the dance room
He stops playing, pissed off
He shouts: “Quiet!
- Laughter breaks out