trường trung học cơ sở
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]trường (“school”) + trung học cơ sở (“junior high education, basic secondary education”)
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [t͡ɕɨəŋ˨˩ t͡ɕʊwŋ͡m˧˧ hawk͡p̚˧˨ʔ kəː˧˧ səː˧˩]
- (Huế) IPA(key): [ʈɨəŋ˦˩ ʈʊwŋ͡m˧˧ hawk͡p̚˨˩ʔ kəː˧˧ ʂəː˧˨] ~ [ʈɨəŋ˦˩ ʈʊwŋ͡m˧˧ hawk͡p̚˨˩ʔ kəː˧˧ səː˧˨]
- (Saigon) IPA(key): [ʈɨəŋ˨˩ ʈʊwŋ͡m˧˧ hawk͡p̚˨˩˨ kəː˧˧ ʂəː˨˩˦] ~ [ʈɨəŋ˨˩ ʈʊwŋ͡m˧˧ hawk͡p̚˨˩˨ kəː˧˧ səː˨˩˦]
Noun
[edit](classifier nhà) trường trung học cơ sở
- junior high school, basic secondary school
- “Nghị định của chính phủ số 43/2000/NĐ-CP”, in Thư Viện Pháp Luật[1], 2000; English translation from “Decree of Government No: 43/2000/ND-CP”, in Thự Viện Pháp Luật[2], 2000
- Nhà trường thuộc hệ thống giáo dục quốc dân gồm các trường: mẫu giáo, mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, trung học chuyên nghiệp, dạy nghề, cao đẳng và đại học.
- The schools in the national education system include: pre-school institutions, primary schools, basic secondary schools, general secondary schools, vocational secondary schools, job-training schools, colleges and universities.
- “Nghị định của chính phủ số 43/2000/NĐ-CP”, in Thư Viện Pháp Luật[1], 2000; English translation from “Decree of Government No: 43/2000/ND-CP”, in Thự Viện Pháp Luật[2], 2000