tráng kiện

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 壯健.

Pronunciation

[edit]

Adjective

[edit]

tráng kiện

  1. full of vigor, strong
    • 1978, Chu Lai, chapter 1, in Nắng đồng bằng, NXB Quân đội Nhân dân:
      Anh lại thấy mình sung sức, tráng kiện, sẵn sàng đón nhận hết thảy, ngay cả cái chết.
      He felt fit and full of vigor again, ready for anything, even for death.