tinh nghịch
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 精 (“shrewd”) and 逆 (“rebellious”).
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [tïŋ˧˧ ŋïk̟̚˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [tɨn˧˧ ŋɨt̚˨˩ʔ]
- (Saigon) IPA(key): [tɨn˧˧ ŋɨt̚˨˩˨]
Adjective
[edit]- mischievous
- 1936, Vũ Trọng Phụng, chapter 3, in Số đỏ, Hà Nội báo:
- Vẫn biết vào tuổi trẻ trung thì thường tinh nghịch như anh, nhưng mà phải xem người ta có ưng thuận thì hãy…
- It is known that young people are often mischievous like you, but you should see whether people consent…