tiết liệt

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 節烈.

Pronunciation

[edit]

Adjective

[edit]

tiết liệt

  1. boundlessly faithful
    • 2005, chapter 1, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Văn học, translation of 射雕英雄传 by Jīn Yōng (Kim Dung):
      Tiểu nhân là Trương Thập Ngũ, hôm nay đi ngang quý địa, câu chuyện vừa kể hầu các vị khán quan mới rồi gọi là Truyện Diệp Tam thư tiết liệt.
      My name is Zhāng Shíwǔ, today I am crossing your lands; the story I just told you is called the Story of the boundlessly faithful Yè Sānjiě.