Jump to content

thuốc tây

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

thuốc (medication) +‎ tây (west).

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

thuốc tây

  1. (medicine) modern medication
    Nhớ ăn no trước khi uống thuốc tây kẻo đau bao tử.
    Make sure to eat before you take those "western" meds, or else you'll get a stomachache.

See also

[edit]