thanh nữ
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Alternative forms
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 青 (“grue; youthful”) and 女 (“female person”), used as the specifically female equivalent of thanh niên (“male youth”) on the same model as thiếu niên (“male adolescent”) and thiếu nữ (“female adolescent”).
Noun
[edit]- (obsolete) a female late teenager or young adult
- Synonym: nữ thanh niên
- Hypernym: thanh niên
- Coordinate terms: lão nữ, thanh nam, thanh niên, thiếu nữ
- 2001, the Communist Party of Vietnam, “CHỈ THỊ CỦA TRUNG ƯƠNG Về việc củng cố Thanh niên cứu quốc, phát triển Đoàn Thanh niên Việt Nam để thống nhất mặt trận thanh niên [THE CENTRAL DIRECTIVE Regarding improving the Youth’s Save-the-Nation movement and maturing the Vietnamese Youth Union to unify youth’s battlefronts]”, in VĂN KIỆN ĐẢNG TOÀN TẬP [THE PARTY’S COMPLETE RECORDS], volume 9, Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia, page 357:
- Tuổi của thanh niên phải định lại từ 18 đến 29. Về thanh nữ thì từ 18 đến 25.
- The age of male youths must be re-established as 18 to 29. As for female youths, 18 to 25.