Jump to content

thủ pháp

From Wiktionary, the free dictionary
See also: thư pháp

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 手法.

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

thủ pháp

  1. technique, method, trick, especially a rhetorical or literary one
    • 2005, chapter 30, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Văn học, translation of 射雕英雄传 by Jīn Yōng (Kim Dung):
      Ta thấy thủ pháp lật tay điểm huyệt của ông ta là khắc tinh của Cáp mô công.
      I think his backhand acupoint technique is a match for the Toad Skill.