thủ pháp
Appearance
See also: thư pháp
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 手法.
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [tʰu˧˩ faːp̚˧˦]
- (Huế) IPA(key): [tʰʊw˧˨ faːp̚˦˧˥]
- (Saigon) IPA(key): [tʰʊw˨˩˦ faːp̚˦˥]
Noun
[edit]- technique, method, trick, especially a rhetorical or literary one
- 2005, chapter 30, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Văn học, translation of 射雕英雄传 by Jīn Yōng (Kim Dung):
- Ta thấy thủ pháp lật tay điểm huyệt của ông ta là khắc tinh của Cáp mô công.
- I think his backhand acupoint technique is a match for the Toad Skill.