Jump to content

thịnh suy

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Pronunciation

[edit]
  • (Hà Nội) IPA(key): [tʰïŋ˧˨ʔ swi˧˧]
  • (Huế) IPA(key): [tʰɨn˨˩ʔ ʂwɪj˧˧] ~ [tʰɨn˨˩ʔ swɪj˧˧]
  • (Saigon) IPA(key): [tʰɨn˨˩˨ ʂ⁽ʷ⁾ɪj˧˧] ~ [tʰɨn˨˩˨ s⁽ʷ⁾ɪj˧˧]

Noun

[edit]

thịnh suy

  1. ups and downs
    Suốt giai đoạn thịnh suy của sự nghiệp mà anh ta vẫn vững tin tiến bước thì quả thật xứng đáng là nam nhi đấy chứ.
    Now that the boy has overcome the highs and lows of the career and firmly moved forward, he's quite a man!