thị vệ
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 侍衛.
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [tʰi˧˨ʔ ve˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [tʰɪj˨˩ʔ vej˨˩ʔ]
- (Saigon) IPA(key): [tʰɪj˨˩˨ vej˨˩˨] ~ [tʰɪj˨˩˨ jej˨˩˨]
Noun
[edit]- imperial bodyguard, royal guard
- 2005, chapter 10, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Văn học, translation of 射雕英雄传 by Jīn Yōng (Kim Dung):
- Đồng thời Thang Tổ Đức cũng suất lĩnh đám thị vệ la hét ầm ĩ tìm bắt thích khách.
- Meanwhile, Tāng Zǔdé also led the imperial guard to, noisily screaming, hunt down the assassin.