From Wiktionary, the free dictionary
thầy (“teacher”) + đồ (“disciple (徒)”).
thầy đồ
- a Confucian scholar-teacher
1916, “Thầy đồ dốt (柴徒悴)”, in Tiếu Lâm diễn nghĩa (笑林演義):固𱥺柴徒𠰺雉𡥵册三字經- Có một thầy đồ dạy trẻ con sách Tam tự kinh […]
- There once was a teacher who taught children with the Three Character Classic […]