thảy
Appearance
Vietnamese
[edit]Pronunciation
[edit]Adverb
[edit]- without exception, to the last
- 2001, Chu Lai, Cuộc đời dài lắm, NXB Văn học, page 14:
- Tận dụng sức người! Con người sẽ quyết định hết thảy!
- Make most of human strength! Humans will decide everything without exception!
See also
[edit]Derived terms