thả cửa
Appearance
Vietnamese
[edit]Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [tʰaː˧˩ kɨə˧˩]
- (Huế) IPA(key): [tʰaː˧˨ kɨə˧˨]
- (Saigon) IPA(key): [tʰaː˨˩˦ kɨə˨˩˦]
Adverb
[edit]- (colloquial) to one's heart's content
- Synonyms: thả ga, tới bến
- Có tiền thì mua bánh rán ăn thả cửa!
- You're gonna make tons of money and eat all the dorayaki until you burst!
- 2009, Thích Nhất Hạnh, Trái tim của Bụt, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, page 302:
- Ta tưởng cây cỏ, đất đá, không khí, trời, sông, rừng và biển là để cho ta sử dụng thả cửa, ta không cần thương tiếc, không cần bảo vệ.
- We imagine that plants, the earth, the air, the sky, rivers, woods, and the sea are for us to use as we like and without regret, without having to protect them.