From Wiktionary, the free dictionary
Sino-Vietnamese word from 常住, composed of 常 (“regular”) and 住 (“to dwell”).
thường trú
- to have a hộ khẩu (“hukou”) as proof of permanent residence
- Antonym: tạm trú
Ông A thường trú tại Thành phố Hồ Chí Minh.- Mr. A is a permanent resident of Ho Chi Minh City.
địa chỉ thường trú- a permanent address