From Wiktionary, the free dictionary
thót
- to make a swift movement
1978, Chu Lai, chapter 8, in Nắng đồng bằng, NXB Quân đội Nhân dân:Một loạt súng con nổ rộ lên. Linh thót lên ngọn cây.- A series of gunshots erupted. Linh swiftly went up to the treetops.