thói tật

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

thói +‎ tật.

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

(classifier cái) thói tật

  1. vice, bad habit
    • 1957, Đoàn Giỏi, chapter 19, in Đất rừng phương Nam, Kim Đồng:
      Chẳng qua đó là cái thói tật không bỏ được của anh em bọn mình đấy thôi!
      That's just a bad habit of the boys at our side which we can't get rid of!

Synonyms

[edit]