thân mến
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [tʰən˧˧ men˧˦]
- (Huế) IPA(key): [tʰəŋ˧˧ men˦˧˥]
- (Saigon) IPA(key): [tʰəŋ˧˧ məːn˦˥]
Adjective
[edit]- dear
- 1890, Arthur Conan Doyle, “VI. Sherlock Holmes Gives a Demonstration”, in The Sign of the Four; Vietnamese translation from “6. Sherlock Holmes diễn giảng”, in Đăng Thư, transl., Dấu bộ tứ (Sherlock Holmes Toàn tập; 1), 2015:
- ‘Anh Watson thân mến ơi, thử tự mình phân tích một chút xem’, anh nói, vẻ hơi mất kiên nhẫn. ‘Anh biết phương pháp của tôi mà. Cứ áp dụng đi, nó sẽ dẫn đường cho anh khi đối chiếu các kết quả.’
- [original: ‘My dear Watson, try a little analysis yourself,’ said he, with a touch of impatience. ‘You know my methods. Apply them, and it will be instructive to compare results.’]
- yours sincerely