thân binh
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 親兵.
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [tʰən˧˧ ʔɓïŋ˧˧]
- (Huế) IPA(key): [tʰəŋ˧˧ ʔɓɨn˧˧]
- (Saigon) IPA(key): [tʰəŋ˧˧ ʔɓɨn˧˧]
Noun
[edit]- bodyguard (of important person)
- 2005, chapter 2, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Văn học, translation of 射雕英雄传 by Jīn Yōng (Kim Dung):
- Nương tử đừng lo, chung quanh khách điếm này đã có thân binh của ta canh phòng nghiêm ngặt, […]
- Don't worry; my bodyguards surround the inn and keep a close watch; […]