thái hậu
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 太后.
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [tʰaːj˧˦ həw˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [tʰaːj˨˩˦ həw˨˩ʔ]
- (Saigon) IPA(key): [tʰaːj˦˥ həw˨˩˨]
Noun
[edit]- queen dowager, queen mother, empress dowager
- Stratagems of the Warring States; Vietnamese translation Nguyễn Hiến Lê & Giản Chi; English translation by Paul R. Goldin
- Tuyên thái hậu nước Tần yêu Ngụy Xú Phu. Thái hậu đau nặng gần chết, ra lệnh: "Chôn ta thì phải chôn sống Ngụy Tử theo ta."
- Queen Dowager Xuan of Qin loved Wei Choufu. When the Queen Dowager fell ill and was about to die, she issued an order, saying: “When I am buried, Master Wei must accompany me in death.”
- Tuyên thái hậu nước Tần yêu Ngụy Xú Phu. Thái hậu đau nặng gần chết, ra lệnh: "Chôn ta thì phải chôn sống Ngụy Tử theo ta."
- c. 91 BCE, Sima Qian, Records of the Grand Historian; Vietnamese translation by Phan Ngọc; English translation by Burton Watson
- Lữ Thái Hậu là vợ của Cao Tổ từ lúc còn hàn vi, sinh Hiếu Huệ Đế, con gái là Lỗ Nguyên thái hậu.
- Empress Dowager Lü was the consort of Kao-tsu from the time when he was still a commoner. She bore him Emperor Hui the Filial and the queen mother, Princess Yüan of Lu.
- Lữ Thái Hậu là vợ của Cao Tổ từ lúc còn hàn vi, sinh Hiếu Huệ Đế, con gái là Lỗ Nguyên thái hậu.
- Stratagems of the Warring States; Vietnamese translation Nguyễn Hiến Lê & Giản Chi; English translation by Paul R. Goldin