tổng sản phẩm nội địa
Appearance
Vietnamese
[edit]Alternative forms
[edit]Etymology
[edit]tổng (“overall; general; total”) + sản phẩm (“product”) + nội địa (“domestic”).
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [təwŋ͡m˧˩ saːn˧˩ fəm˧˩ noj˧˨ʔ ʔɗiə˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [təwŋ͡m˧˨ ʂaːŋ˧˨ fəm˧˨ noj˨˩ʔ ʔɗiə˨˩ʔ] ~ [təwŋ͡m˧˨ saːŋ˧˨ fəm˧˨ noj˨˩ʔ ʔɗiə˨˩ʔ]
- (Saigon) IPA(key): [təwŋ͡m˨˩˦ ʂaːŋ˨˩˦ fəm˨˩˦ noj˨˩˨ ʔɗiə˨˩˨] ~ [təwŋ͡m˨˩˦ saːŋ˨˩˦ fəm˨˩˦ noj˨˩˨ ʔɗiə˨˩˨]
Noun
[edit]- (economics) gross domestic product
- Synonym: tổng sản phẩm quốc nội
- 2024 January 17, Trần Đình, “Kinh tế Trung Quốc tăng trưởng cao hơn dự báo [China's economy grows faster than expected]”, in Tiền Phong[1], retrieved 5 November 2024:
- Trước những thách thức, tổng sản phẩm nội địa (GDP) của Trung Quốc vẫn tăng hơn 5% vào năm 2023.
- Despite challenges, China's gross domestic product (GDP) is still expected to grow more than 5% in 2023.