tố giác

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 訴覺, composed of and .

Pronunciation

[edit]

Verb

[edit]

tố giác

  1. to expose (a crime), to accuse
    • 2001, Chu Lai, Cuộc đời dài lắm, NXB Văn học, page 185:
      Chẳng hạn có nhiều nguồn tin tố giác rằng, gần đây anh đang có quan hệ luyến ái không lành mạnh với không chỉ một mà tới hai người phụ nữ?
      For example, many sources accused him of recently having harmful romantic relationships with not just one but no less that two women.