tị hiềm
Appearance
Vietnamese
[edit]Alternative forms
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 避嫌.
Pronunciation
[edit]Verb
[edit]- to avoid (someone) to avoid arousing suspicion
- 2005, chapter 1, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Văn học, translation of 射雕英雄传 by Jīn Yōng (Kim Dung):
- Quách Dương hai người chơi thân, lại đều là kẻ hào kiệt, người nhà quê lại không tỵ hiềm chuyện lễ tiết nam nữ.
- Guō and Yáng were close friends and both heroes, and people in the countryside furthermore did not avoid each other in male-female conduct.