tế bào quang điện

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

tế bào (cell) +‎ quang điện (photoelectric).

Pronunciation

[edit]
  • (Hà Nội) IPA(key): [te˧˦ ʔɓaːw˨˩ kwaːŋ˧˧ ʔɗiən˧˨ʔ]
  • (Huế) IPA(key): [tej˨˩˦ ʔɓaːw˦˩ kwaːŋ˧˧ ʔɗiəŋ˨˩ʔ]
  • (Saigon) IPA(key): [tej˦˥ ʔɓaːw˨˩ waːŋ˧˧ ʔɗiəŋ˨˩˨]

Noun

[edit]

tế bào quang điện

  1. (physics) photoelectric cell