Jump to content

tần ngần

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

t- reduplication of ngần.

Pronunciation

[edit]

Adjective

[edit]

tần ngần

  1. hesitating
  2. stunned and at a loss
    Trước vẻ đẹp tuyệt vời như vậy ai mà chẳng tần ngần khôn xiết.
    Anyone would grow indescribably astonished before such a beauty.