tầm bậy
Appearance
Vietnamese
[edit]Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [təm˨˩ ʔɓəj˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [təm˦˩ ʔɓəj˨˩ʔ]
- (Saigon) IPA(key): [təm˨˩ ʔɓəj˨˩˨]
Adjective
[edit]- (colloquial) bullcrap; nonsense
- ăn nói tầm bậy ― to spew bull
- (colloquial) stupid; ridiculous
- 1929, Hồ Biểu Chánh, chapter 6, in Khóc thầm:
- - Mua làm gì? Tiền đâu mà mua đồ tầm bậy như vậy?
- "Why should I buy that? I have no money for such stupid stuff."