Jump to content

tất tần tật

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Trisyllabic reduplicative of tất.

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

tất tần tật

  1. all and everything
    • 1887, Arthur Conan Doyle, “IV. What John Rance Had to Tell”, in A Study in Scarlet; Vietnamese translation from “4. Những gì John Rance kể”, in Đăng Thư, transl., Cuộc điều tra màu đỏ (Sherlock Holmes toàn tập), volume 1, 2015:
      Vụ án mạng này là một sợi chỉ màu đỏ tươi luồn trong cuộn chỉ không màu của cuộc sống, và trách nhiệm của chúng ta là phải tháo gỡ nó, cô lập nó, phơi bày nó ra tất tần tật.
      [original: There’s the scarlet thread of murder running through the colourless skein of life, and our duty is to unravel it, and isolate it, and expose every inch of it.]

Usage notes

[edit]