tước đoạt

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 削奪.

Pronunciation

[edit]

Verb

[edit]

tước đoạt

  1. to take away; to take over; to seize; to appropriate; to deprive
    Synonyms: chiếm đoạt, cướp đoạt
    Nông dân bị cường hào tước đoạt ruộng đất.The farmers were deprived of their land by the powerful.