tước đoạt
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 削奪.
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [tɨək̚˧˦ ʔɗwaːt̚˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [tɨək̚˦˧˥ ʔɗwaːk̚˨˩ʔ]
- (Saigon) IPA(key): [tɨək̚˦˥ ʔɗwaːk̚˨˩˨]
Verb
[edit]- to take away; to take over; to seize; to appropriate; to deprive
- Synonyms: chiếm đoạt, cướp đoạt
- Nông dân bị cường hào tước đoạt ruộng đất. ― The farmers were deprived of their land by the powerful.