Jump to content

tênh

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Pronunciation

[edit]

Adverb

[edit]

tênh

  1. completely
    • 1934, Nguyễn Công Hoan, Lá ngọc cành vàng, Tân Dân, page 28:
      Thỉnh thoảng, đằng trước, bụi cuốn bay mù. Trời quang tênh.
      Now and then, in front, the dust whirled blindingly. The sky was completely clear.