tê rần
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Pronunciation
[edit]Adjective
[edit]- having a prickling sensation, numb and tingling
- 2005, chapter 1, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Văn học, translation of 射雕英雄传 by Jīn Yōng (Kim Dung):
- Dương Thiết Tâm thấy hổ khẩu tê rần, bất giác buông tay, ngọn thương sắt rơi xuống mặt tuyết.
- Yáng Tiěxīn felt a prickling in his purlicue; suddenly his hand let loose and the iron lance fell on the snow.