Jump to content

tân thời

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 新時, composed of (new) and (age)

Pronunciation

[edit]

Adjective

[edit]

tân thời

  1. (historical, fashion, especially in colonial Vietnam) trendy, especially if inspired by western design ideas such as frills, pleats, form-fittingness, pearl necklaces, etc.
    y phục phụ nữ tân thờifashionable women's clothing
    • 2018 September 12, Mai Anh Tuấn, “Bài 1: Trăm năm nhìn lại “gái tân thời” [Lesson 1: 100 Years Since the Age of the "New-age Woman"]”, in Công an nhân dân [The People's Public Security]:
      Sang 1933, Phan Khôi xác định cụ thể hơn những phẩm chất của “gái tân thời”: Gái tân thời “ngoài sự ăn mặc mới, trang sức mới, “phải có học thức mới, tư tưởng mới, giỏi ra nữa phải có cách sinh hoạt mới”, và những cái mới đó, “phải từ trong đầu mới ra”.
      Theo ông “tân thời” dịch từ “moderne” trong tiếng Pháp, nghĩa nó là “điều gì hợp với cái thời mình đương ở”.
      Later in 1933, Phan Khôi identified the traits of "modern women": "apart from a new way of dressing and accessorizing, they ought to possess new knowledge and a new mode of thought, and even better, a new mode of living", and all these new things "must be integrated into their minds."
      He claimed "modern" was a translation from the French word moderne, which means "that which is appropriate for the current time."