tàu hủ ki
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Alternative forms
[edit]Etymology
[edit]From Teochew 豆腐支 (dao7 hu7 gi1).
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [taw˨˩ hu˧˩ ki˧˧]
- (Huế) IPA(key): [taw˦˩ hʊw˧˨ kɪj˧˧]
- (Saigon) IPA(key): [ta(ː)w˨˩ hʊw˨˩˦ kɪj˧˧]
Noun
[edit]tàu hủ ki
- tofu skin
- 2022 April 28, Bảo Bảo, Nguyễn Minh Tâm, “Quán lẩu dê thảo mộc công thức gia truyền 3 đời, núp hẻm vẫn đắt khách”, in Thanh Niên[1], retrieved 5 November 2024:
- Trong mỗi phần lẩu sẽ có tàu hủ ky, đậu hủ non, phần thịt bắp dê kèm với kỷ tử, rau tía tô, khoai môn, củ sen, táo tàu.
- In each portion of hot pot there will be tofu skin, soft tofu, a portion of goat shank with wolfberry, perilla, taro, lotus root, and Chinese jujube.