sinh nhai
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 生涯.
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [sïŋ˧˧ ɲaːj˧˧]
- (Huế) IPA(key): [ʂɨn˧˧ ɲaːj˧˧] ~ [sɨn˧˧ ɲaːj˧˧]
- (Saigon) IPA(key): [ʂɨn˧˧ ɲaːj˧˧] ~ [sɨn˧˧ ɲaːj˧˧]
Verb
[edit]- to subsist, to be able to gather sufficient resources (food and the like) to survive
- kế sinh nhai ― livelihood
- kiếm kế sinh nhai ― to search for a way to earn a living
- 2020, Trần Thanh Huyền, “Nỗi lo sinh nhai của giáo viên mùa dịch”, in Báo Nông nghiệp Việt Nam[1]:
- Nỗi lo sinh nhai của giáo viên mùa dịch
- Teachers' Subsistence Worries During Pandemic
- 2016, chapter 11, in Nguyễn Đức Vịnh, transl., Đừng nói chuyện với cô ấy, part I, NXB Phụ Nữ, translation of 别和她说话 by Yù Jǐn (Ngộ Cẩn):
- Bọn họ muốn tới tiệm thuốc Bình An Đường kiếm kế sinh nhai, thế nhưng lại bị Lâm Vũ Binh từ chối.
- They wanted to find a job at the Píng'āntáng pharmacy, but Lín Yǔbīng refused them.