Jump to content

sạm

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Alternative forms

[edit]

Pronunciation

[edit]

Adjective

[edit]

sạm

  1. darkened, tanned, weathered
    • 1978, Chu Lai, chapter 10, in Nắng đồng bằng, NXB Quân đội Nhân dân:
      Suốt ngày lặn lội ngoài bưng, Thúy có vẻ gầy thêm, hai bàn tay sạm đen, gò má hốc hác.
      Travelling around out in the marshes all day long, Thuý looked skinnier, her hands weathered and tanned, her cheeks gaunt.