Jump to content

sơn lâm

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 山林.

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

sơn lâm

  1. (dated) the wilderness
    • 1920, François Chaize [Cố Thịnh], “Phần II. Hạng vật có xương sống (Vertébrés)”, in Địa cầu vạn vật luận - Động vật (Histoire naturelle - zoologie):
      1. — Rùa đất (sơn rùa, tortues terrestres) có mai khum rắn, chân to và thấp, đầu ngón có móng sắc nhọn. Nó quen ở chỗ sơn lâm cùng đám cỏ lớn và đào hang dưới đất để ngủ trong mùa đông. (h. 103)
      1. — Land tortoises (tortues terrestres) have a hard, curved shell, short and sturdy legs, at the tip of each toe is a sharp claw. They often live in forested areas and grassland; they sleep in burrow during winter. (Figure 103).

Derived terms

[edit]