sóng sánh
Appearance
Vietnamese
[edit]Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [sawŋ͡m˧˦ sajŋ̟˧˦]
- (Huế) IPA(key): [ʂawŋ͡m˦˧˥ ʂɛɲ˦˧˥] ~ [sɔŋ˦˧˥ sɛɲ˦˧˥]
- (Saigon) IPA(key): [ʂawŋ͡m˦˥ ʂan˦˥] ~ [sawŋ͡m˦˥ san˦˥]
Verb
[edit]- to shake, to slosh in a way that threatens to make the recipient of the liquid overflow
- 1978, Chu Lai, chapter 2, in Nắng đồng bằng, NXB Quân đội Nhân dân:
- Mặt nước hố bom chao nghiêng, sóng sánh một mảng sáng còn sót lại trên đỉnh rừng.
- The surface of the water in the bomb crater lake tilted, sloshing with the last light coming over the forested mountaintops.