quyến thuộc
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 眷屬.
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [kwiən˧˦ tʰuək̚˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [kwiəŋ˦˧˥ tʰuək̚˨˩ʔ]
- (Saigon) IPA(key): [wiəŋ˦˥ tʰuək̚˨˩˨]
Noun
[edit]- close relatives
- 2009, Thích Nhất Hạnh, Trái tim của Bụt, NXB Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, page 367:
- Cho nên tất cả các kinh điển luôn luôn nói rằng Bụt bao giờ cũng được bao quanh bởi quyến thuộc của Ngài.
- This is why all scripture always says that the Buddha was at all time surrounded by his closest kin.