quá làn
Appearance
Tày
[edit]Pronunciation
[edit]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [kwaː˧˥ laːn˧˨]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [kwaː˦ laːn˩]
Adjective
[edit]- too old; not young anymore
- Đếch quá làn slon khỏ ― The child is too old to be taught easily
- Lục slao quá làn nàn au đảy phua
- The girl is not young anymore, so it's hard to marry
- Vài quá làn nàn phấc
- The buffalo is too old to be forced to work
References
[edit]- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary][1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày][3] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội