phức hợp quân sự-công nghiệp
Appearance
Vietnamese
[edit]Alternative forms
[edit]Etymology
[edit]Calque of English military-industrial complex, possibly indirectly though Chinese 軍事工業複合體/军事工业复合体 (quân sự công nghiệp phức hợp thể).
Compound of phức hợp (“‘compound’ → ‘complex’ (adj. → n.)”) + quân sự (“‘military’ (adj.)”) + công nghiệp (“‘industrial’ (adj.)”).
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [fɨk̚˧˦ həːp̚˧˨ʔ kwən˧˧ sɨ˧˨ʔ kəwŋ͡m˧˧ ŋiəp̚˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [fɨk̚˦˧˥ həːp̚˨˩ʔ kwəŋ˧˧ ʂɨ˨˩ʔ kəwŋ͡m˧˧ ŋiəp̚˨˩ʔ] ~ [fɨk̚˦˧˥ həːp̚˨˩ʔ kwəŋ˧˧ sɨ˨˩ʔ kəwŋ͡m˧˧ ŋiəp̚˨˩ʔ]
- (Saigon) IPA(key): [fɨk̚˦˥ həːp̚˨˩˨ wəŋ˧˧ ʂɨ˨˩˨ kəwŋ͡m˧˧ ŋip̚˨˩˨] ~ [fɨk̚˦˥ həːp̚˨˩˨ wəŋ˧˧ sɨ˨˩˨ kəwŋ͡m˧˧ ŋip̚˨˩˨]
- Phonetic spelling: phức hợp quân sự công nghiệp
Noun
[edit]- military-industrial complex
- Synonym: tổ hợp quân sự-công nghiệp
- 2016 July 31, Khánh Linh, “Nga phát hiện cuộc tấn công mạng được lên kế hoạch [Russia uncovered a planned cyber-attack]”, in Báo Điện Tử Đảng Cộng Sản Việt Nam [Communist Party of Vietnam Online Newspaper][1]:
- Theo FSB, hệ thống máy tính của cơ quan công quyền, các tổ chức khoa học và quân sự, các doanh nghiệp thuộc khu phức hợp quân sự-công nghiệp và các cơ sở hạ tầng quan trọng khác của Nga đã bị nhiễm virus.
- According to FSB, computer systems belonging to Russian government agencies, scientific and military organizations, the military-industrial complex’s businesses, and other important infrastructures were infected with the virus.