phô trương thanh thế
Jump to navigation
Jump to search
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 虛張聲勢.
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [fo˧˧ t͡ɕɨəŋ˧˧ tʰajŋ̟˧˧ tʰe˧˦]
- (Huế) IPA(key): [fow˧˧ ʈɨəŋ˧˧ tʰɛɲ˧˧ tʰej˨˩˦]
- (Saigon) IPA(key): [fow˧˧ ʈɨəŋ˧˧ tʰan˧˧ tʰej˦˥]
Verb
[edit]- to bluff, to make an empty show of strength
- 2016, chapter 11, in Nguyễn Đức Vịnh, transl., Đừng nói chuyện với cô ấy, part II, NXB Phụ Nữ, translation of 别和她说话 by Yù Jǐn (Ngộ Cẩn):
- Trong lòng tôi bất giác thầm hoảng loạn nhưng vẫn cố tỏ ra bình tĩnh, nói: "Cô rõ ràng là đang phô trương thanh thế."
- I suddenly felt panicked, but I still tried to remain calm and said, "You're obviously bluffing."