phát giác
Appearance
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 發覺.
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [faːt̚˧˦ zaːk̚˧˦]
- (Huế) IPA(key): [faːk̚˦˧˥ jaːk̚˦˧˥]
- (Saigon) IPA(key): [faːk̚˦˥ jaːk̚˦˥]
Verb
[edit]- to discover (something illicit)
- 2005, chapter 1, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Văn học, translation of 射雕英雄传 by Jīn Yōng (Kim Dung):
- Nếu chúng ta để y phát giác, chỉ sợ y muốn giết người bịt miệng, hai anh em chúng ta chắc chắn không phải là địch thủ.
- If we let him discover us, I'm afraid he'll want to kill us to silence us; the two of us certainly are no match to him.