nhoáng

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Alternative forms

[edit]

Etymology

[edit]

From Middle Vietnamese nháng (a flash) as in chớp nháng (a flash of lightning). Attested in Chỉ nam ngọc âm giải nghĩa (指南玉音解義) "Thi Tiên chớp nháng vi quang".

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

nhoáng ()

  1. a short while, a moment

Derived terms

[edit]
Derived terms