Jump to content

nhớ đời

From Wiktionary, the free dictionary

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

nhớ (to remember) +‎ đời (lifetime).

Pronunciation

[edit]

Adjective

[edit]

nhớ đời

  1. (colloquial) very memorable, especially in a negative way
    Nó bị mẹ đánh một trận nhớ đời.
    She's got the beating of a lifetime from her mom.